Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 漱SẤU,THẤU
Hán

SẤU,THẤU- Số nét: 14 - Bộ: THỦY 水

ONソウ, シュウ, ス
KUN漱ぐ くちすすぐ
  漱ぐ くちそそぐ
  うがい
  漱ぐ すすぐ
  • (Động) Súc miệng. ◎Như: phạn tiền tẩy thủ, phạn hậu sấu khẩu 飯前洗手, 飯後漱口 trước khi ăn rửa tay, sau khi ăn súc miệng.
  • (Động) Giặt rửa. Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: Chư mẫu bất sấu thường 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
  • (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: Ba đào sấu cổ ngạn 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
  • Ta quen đọc là chữ thấu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SẤU,THẤU súc
口を KHẨU SẤU,THẤU súc miệng