Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 摶ĐOÀN,CHUYÊN
Hán

ĐOÀN,CHUYÊN- Số nét: 14 - Bộ: THỦ 手

ONタン, セン
KUN摶い まるい
  • (Đông) Vo tròn. ◎Như: đoàn thổ 摶土 vo đất, đoàn miến 摶麵 nặn bột.
  • (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí 摶扶搖 而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
  • (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
  • Một âm là chuyên. (Động) Chuyên nhất. Thông chuyên 專. ◇Sử Kí 史記: Chuyên tâm ấp chí 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.