Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 滯TRỆ
Hán

TRỆ- Số nét: 14 - Bộ: THỦY 水

ONタイ, テイ
KUN滯る とどこおる
  • Đọng. ◎Như: hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn sàng trệ vũ bất kham thính 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm đầy giường nghe không chịu nổi.
  • Trì trệ.
  • Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
  • Bỏ sót.
  • Mắc vướng.