Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 樂NHẠC,LẠC,NHẠO
Hán

NHẠC,LẠC,NHẠO- Số nét: 15 - Bộ: MỘC 木

ONガク, ラク, ゴウ
KUN樂しい たのしい
  樂しむ たのしむ
  樂む このむ
  • (Danh) Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả. ◇Tả truyện 左傳: Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
  • Một âm là lạc. (Tính) Vui, thích. ◎Như: Hiếu tử chi tang thân dã, văn nhạc bất lạc 孝子之喪親也聞樂不樂 (Hiếu Kinh 孝經) Con chịu tang cha mẹ, nghe âm nhạc không thấy vui thích.
  • Lại một âm là nhạo. (Động) Yêu thích, ưa. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.