Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 撓NẠO
Hán

NẠO- Số nét: 15 - Bộ: THỦ 手

ONトウ, キョウ, コウ, ジョウ
KUN撓む たわむ
  撓う しなう
  撓る しおる
  撓める たわめる
  撓す みだす
  撓れる みだれる
  • Quấy nhiễu. ◇Tả truyện 左傳: Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh 離散我兄弟, 撓亂我同盟 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
  • Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: bất phu nạo 不膚撓 chẳng chùng da, bách chiết bất nạo 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
  • Gãi, cào. ◇Tây du kí 西遊記: Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.