Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 樊PHIỀN,PHÀN
Hán

PHIỀN,PHÀN- Số nét: 15 - Bộ: MỘC 木

ONハン
KUN まがき
  • Cái lồng chim. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thử thân dĩ tác phiền lung vật 此身已作樊籠物 (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng.
  • Rào, giậu. Thông dụng chữ phiên 藩.
  • Quây quanh, làm rào giậu. ◇Thi Kinh 詩經: Chiết liễu phiền phố 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
  • Dây thắng dái ngựa.
  • Phiền nhiên 樊然 bối rối, hỗn tạp.
  • § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phàn.