Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 權QUYỀN
Hán

QUYỀN- Số nét: 21 - Bộ: MỘC 木

ONケン, ゴン
KUN おもり
  かり
  權る はかる
  • Quả cân. ◇Luận Ngữ 論語: Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ 謹權量, 審法度 (Nghiêu viết 堯曰) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. ◇Trang Tử 莊子: Vi chi quyền hành dĩ xưng chi 為之權衡以稱之 (Khứ khiếp 胠篋) Dùng cán cân và quả cân để cân.
  • Thế lực. ◎Như: quyền lực 權力, đại quyền tại ác 大權在握 quyền lớn trong tay.
  • Nhân tự nhiên hoặc do pháp luật quy định, sự lợi ích được tôn trọng gọi là quyền. ◎Như: đầu phiếu quyền 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, thổ địa sở hữu quyền 土地所有權 quyền sỡ hữu đất đai.
  • Xương gò má.
  • Họ Quyền.
  • Ứng biến, thích ứng. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經. ◎Như: quyền biến 權變 tùy cơ ứng biến.
  • Cân nhắc. ◇Mạnh Tử 孟子: Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
  • Tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
  • (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: quyền thả như thử 權且如此 tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đương vãn các tự quyền hiết 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.