Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 屬CHÚC,THUỘC,CHÚ
Hán

CHÚC,THUỘC,CHÚ- Số nét: 21 - Bộ: THI 尸

ONゾク, ショク
KUN さかん
  つく
  やから
  • Liền, nối. Như quan cái tương chúc 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
  • Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc 囑.
  • Dầy đủ. Như chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
  • Bám dính. Như phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
  • Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc. Như chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục, v.v.
  • Tổn tuất (thương giúp).
  • Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng. Như thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
  • Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
  • Chắp vá. Như thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
  • Vừa gặp. Như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là thuộc, chúc 属.
  • Lại một âm là chú. Rót ra.