Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 露LỘ
Hán

LỘ- Số nét: 21 - Bộ: VŨ 雨

ONロ, ロウ
KUN つゆ
 
 
  • Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là "lộ".
  • Lộ ra ngoài. Như "hiển lộ" 顯露 lộ rõ, "thấu lộ" 透露 tỏ lộ, v.v.
  • Ở ngoài đồng. Như "lộ túc" 露宿 ngủ ngoài đồng.
  • Gầy.
  • Họ Lộ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LỘ HIỀN sự phát hiện; sự phát kiến
LỘ XƯƠNG sự thẳng thắn; sự trực tính;trơ tráo; mặt dạn mày dày; trắng trợn
LỘ sương;sương mù
に濡れた LỘ NHU,NHI đẫm sương
の命 LỘ MỆNH đời phù du sương khói
を宿した葉 LỘ TÚC,TÚ DIỆP lá ướt đẫm sương
LỘ XUẤT sự lộ ra
出する LỘ XUẤT vạch ra; phơi ra; phô bày; để lộ
出症 LỘ XUẤT CHỨNG thói thích phô trương; bệnh thích phô trương
LỘ TRÌNH sự vạch trần; sự phơi bày
LỘ THIÊN lộ thiên
LỘ ĐIẾM điểm bán hàng ở vỉa hè; quán hàng
LỘ THẢO rau trai (thực vật)
LỘ KIẾN sự phát hiện; sự phát kiến
出する LỘ XUẤT lộ;ra mặt
する THỔ LỘ bày tỏ suy nghĩ; nói ra
PHI LỘ sự công khai;sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố
する PHI LỘ công khai;tuyên bố
PHI LỘ YẾN tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn)
NHẬT LỘ Nhật Bản và đế chế Nga
BẠO,BỘC LỘ sự dầm mưa dãi nắng;sự vạch trần; sự phơi bày; cái bị vạch trần; cái bị phơi bày
する BẠO,BỘC LỘ bị vạch trần; bị phơi bày;dầm mưa dãi nắng
TRIỀU,TRIỆU LỘ sương mai;sương sớm
TRIỀU,TRIỆU LỘ Sương buổi sáng;sương mai
BẠCH LỘ Sương buổi sáng; sương sớm
THỔ LỘ sự bày tỏ suy nghĩ; việc nói ra;thổ lộ
お披 PHI LỘ MỤC lần trình diễn đầu tiên; sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
如雨 NHƯ VŨ LỘ bình tưới
結婚披 KẾT HÔN PHI LỘ HỘI tiệc cưới
結婚披 KẾT HÔN PHI LỘ YẾN tiệc cưới