Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嘆THÁN
Hán

THÁN- Số nét: 13 - Bộ: KHẨU 口

ONタン
KUN嘆く なげく
  嘆かわしい なげかわしい
  • (Động) Than, thở dài. ◎Như: thán tức 嘆息 than thở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng 愁來咄咄漫書空, 天地無窮嘆轉蓬 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" (*) lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § Ghi chú: (*) Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ đốt đốt quái sự 咄咄怪事 như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
  • (Động) Khen ngợi. Thông 歎.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
かわしい THÁN buồn bã;đáng than thở; đáng buồn
かわしい事態 THÁN SỰ THÁI Tình cảnh đáng trách; hoàn cảnh đáng buồn
THÁN nỗi đau; nỗi buồn
THÁN thở dài; kêu than; than thở
THÁN TỨC sự thở dài
THÁN NGUYỆN sự thỉnh cầu; sự van xin
願する THÁN NGUYỆN thỉnh cầu; van xin
BI THÁN bi sầu;buồn bã;điêu tàn;phiền;phiền muộn;phiền não
TA THÁN Sự than khóc; sự ta thán; sự ca thán
する KINH THÁN kinh ngạc; thán phục
する BI THÁN đớn đau;ưu phiền
CẢM THÁN sự cảm thán; sự cảm phục; sự thán phục; cảm phục; cảm thán; thán phục; sự trầm trồ; trầm trồ
する CẢM THÁN cảm thán; cảm phục
CẢM THÁN PHÙ dấu chấm than
CẢM THÁN TỪ cảm thán tự;chấm than;thán từ
KHÁI THÁN lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở
TRƯỜNG,TRƯỢNG THÁN sự thở dài
KINH THÁN sự kinh ngạc; sự thán phục; sự khâm phục; kinh ngạc; thán phục; khâm phục