Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 腸TRƯỜNG,TRÀNG
Hán

TRƯỜNG,TRÀNG- Số nét: 13 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONチョウ
KUN はらわた
  • (Danh) Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng 大腸 ruột già.
  • (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: tràng đỗ 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư, đoạn tràng 斷腸 đứt ruột (rất đau lòng). ◇Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn tràng 一枝紅艷露凝香, 雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
  • § Còn đọc là trường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
詰め TRƯỜNG,TRÀNG CẬT xúc xích; dồi; lạp xường
閉塞 TRƯỜNG,TRÀNG BẾ TẮC,TÁI sự tắc ruột
TRƯỜNG,TRÀNG ruột
TRƯỜNG,TRÀNG nội tạng của loài cá
と肝臓 TRƯỜNG,TRÀNG CAN TẠNG ruột gan
の病気 TRƯỜNG,TRÀNG BỆNH,BỊNH KHÍ Bệnh đường ruột
カタル TRƯỜNG,TRÀNG bệnh viêm màng ruột
チフス TRƯỜNG,TRÀNG Bệnh thương hàn
捻転 TRƯỜNG,TRÀNG NIỆP,NIỆM CHUYỂN chứng xoắn ruột
TRƯỜNG,TRÀNG MẪN sự đầy bụng; sự trướng bụng
TRƯỜNG,TRÀNG VIÊM Viêm ruột; viêm ruột non
結核 TRƯỜNG,TRÀNG KẾT HẠCH bệnh kết hạch ruột
ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG đại tràng;ruột già
ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG NHAM bệnh ung thư ruột già
TIỂU TRƯỜNG,TRÀNG ruột non
する ĐOÀN,ĐOẠN TRƯỜNG,TRÀNG dẫn đầu
の思い ĐOÀN,ĐOẠN TRƯỜNG,TRÀNG TƯ sự đau khổ; sự đau đớn đứt gan đứt ruột
HOÁN,CÁN TRƯỜNG,TRÀNG sự rửa ruột; rửa ruột
QUÁN TRƯỜNG,TRÀNG sự rửa ruột; rửa ruột
MANH TRƯỜNG,TRÀNG ruột thừa; ruột dư
MANH TRƯỜNG,TRÀNG VIÊM bệnh sưng ruột thừa;đau ruột thừa;viêm ruột thừa
TRỰC TRƯỜNG,TRÀNG trực tràng
TRỰC TRƯỜNG,TRÀNG NHAM bệnh ung thư trực tràng;Ung thư trực tràng
VỊ TRƯỜNG,TRÀNG dạ dày và ruột
VỊ TRƯỜNG,TRÀNG DƯỢC thuốc đau bao tử
THOÁT TRƯỜNG,TRÀNG bệnh sa ruột