Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 溺NỊCH,NIỆU
Hán

NỊCH,NIỆU- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水

ONデキ, ジョウ, ニョウ
KUN いばり
  溺れる おぼれる
  • Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch 溺.
  • Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch. Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: Sắc bất ba đào dị nịch nhân 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
  • Một âm là niệu. Đi đái đi tiểu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trí Bá tất đầu vi niệu khí 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NỊCH,NIỆU THỦY sự chết đuối
死者 NỊCH,NIỆU TỬ GIẢ người chết đuối
死体 NỊCH,NIỆU TỬ THỂ xác chết đuối
NỊCH,NIỆU TỬ chết đuối;sự chết đuối
れる NỊCH,NIỆU chết đuối; chìm đắm; đắm chìm; ngất ngây; chìm ngập; ham mê; say mê vô độ;đuối