Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 漠MẠC
Hán

MẠC- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水

ONバク
  • (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
  • (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
  • (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường, mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
  • (Tính) Mạc mạc 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm mạc mạc 漠漠.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
然と MẠC NHIÊN hàm hồ; không rõ ràng
MẠC NHIÊN không rõ ràng; hàm hồ;sự hàm hồ; sự không rõ ràng
SA MẠC sa mạc
サハラ砂 SA MẠC sa mạc Sahara