Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
73
賊 : TẶC
続 : TỤC
損 : TỔN
遜 : TỐN
楕 : xxx
滞 : TRỄ
腿 : THỐI
滝 : LANG
蛸 : SAO
嘆 : THÁN
暖 : NOÃN
痴 : SI
稚 : TRĨ
置 : TRỊ
馳 : TRÌ
蓄 : SÚC
牒 : ĐIỆP
腸 : TRƯỜNG,TRÀNG
跳 : KHIÊU
賃 : NHẪM
槌 : CHÙY
椿 : XUÂN,THUNG
碇 : ĐĨNH
禎 : TRINH
艇 : ĐĨNH
鼎 : ĐỈNH
溺 : NỊCH,NIỆU
鉄 : THIẾT
填 : TRẤN
殿 : ĐIỆN
電 : ĐIỆN
塗 : ĐỒ
塘 : ĐƯỜNG
働 : ĐỘNG
督 : ĐỐC
椴 : ĐOẠN
頓 : ĐỐN
楢 : DO
馴 : TUẦN
畷 : xxx
楠 : NAM
農 : NÔNG
楳 : MAI
煤 : MÔI
漠 : MẠC
鉢 : BÁT
鳩 : CƯU
塙 : XÁC
搬 : BÀN,BAN
煩 : PHIỀN
73
Danh Sách Từ Của
漠MẠC
‹
■
▶
›
✕
Hán
MẠC- Số nét: 13 - Bộ: THỦY 水
ON
バク
(Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
(Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
(Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường, mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
(Tính) Mạc mạc 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm mạc mạc 漠漠.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
漠
然と
MẠC NHIÊN
hàm hồ; không rõ ràng
漠
然
MẠC NHIÊN
không rõ ràng; hàm hồ;sự hàm hồ; sự không rõ ràng
砂
漠
SA MẠC
sa mạc
サハラ砂
漠
SA MẠC
sa mạc Sahara