Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 遜TỐN
Hán

TỐN- Số nét: 13 - Bộ: SƯỚC 辶

ONソン
KUN遜う したがう
  遜る へりくだる
  遜る ゆずる
  • Trốn, lẩn.
  • Tự lánh đi.
  • Nhún thuận.
  • Kém. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long 二虎還須遜一龍 (Đệ nhất hồi 第一回) Hai hổ chung quy kém một rồng (*). §Ghi chú (*): Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHIÊM TỐN NGỮ khiêm tốn ngữ; từ khiêm tốn
する KHIÊM TỐN nhún mình;nhún nhường
KHIÊM TỐN khiêm tốn;sự khiêm tốn; khiêm tốn; sự nhún nhường; nhún nhường; sự khiêm nhường; khiêm nhường; sự nhũn nhặn; nhũn nhặn
傲岸不 NGẠO NGẠN BẤT TỐN sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn