Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 塗ĐỒ
Hán

ĐỒ- Số nét: 13 - Bộ: THỔ 土

ON
KUN塗る ぬる
  塗り ぬり
  塗れる まみれる
  • Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán 塗炭 lầm than.
  • Đường, cũng như chữ đồ 途. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề? 願獻九鼎, 不識大國何塗之, 從而致之齊 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
  • Lấp, xóa đi.
  • Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi (màu) bôi lên trên mặt, đồ cho đẹp gọi là trà. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hương du trà thân 香油塗身 (Dược Vương Bồ-Tát bản sự 藥王菩薩本事) (Lấy) dầu thơm xoa thân. Tục viết là trà 搽.
  • Dị dạng của chữ 涂.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỒ THÁN Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
り立て ĐỒ LẬP vừa mới được sơn lại; vừa mới được bôi lại
り箸 ĐỒ TRỨ,TRỢ Đũa sơn mài
り絵 ĐỒ HỘI Loại tranh tô màu (có vẽ sẵn các đường cơ bản, thường dành cho trẻ em)
り薬 ĐỒ DƯỢC Thuốc bôi; thuốc mỡ;thuốc thoa
ĐỒ chét;quét;quết;sơn;thoa; bôi; xoa
ĐỒ CÔNG Họa sĩ; vẽ
ĐỒ BỐ sự bôi (thuốc mỡ)
布する ĐỒ BỐ bôi (thuốc mỡ); phun
ĐỒ SÁT sự bôi thuốc
擦剤 ĐỒ SÁT TỀ thuốc bôi; thuốc xoa
ĐỒ LIỆU sơn
炭の苦しみ ĐỒ THÁN KHỔ Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
ĐỒ VẬT Tranh sơn mài
立て ĐỒ LẬP Mới sơn
ĐỒ DƯỢC thuốc xoa
装工 ĐỒ TRANG CÔNG thợ sơn
り物 ĐỒ VẬT sơn mài;tranh sơn mài
り替える ĐỒ THẾ phá (kỷ lục);sơn lại; sự bôi lại
りつぶす ĐỒ quết
りつぶし ĐỒ sự tô màu (đồ thị)
TRUNG ĐỒ sơn lớp giữa
ĐAN,ĐƠN ĐỒ Vẽ màu đỏ; quét sơn mài màu đỏ son
TRUNG ĐỒ sơn lớp giữa
TẤT ĐỒ sự quét sơn; tô sơn
HẮC ĐỒ sự làm đen; sự bôi đen; sự sơn đen; sơn đen
漆を TẤT ĐỒ quét sơn
発光 PHÁT QUANG ĐỒ LIỆU sơn phát quang
薬を DƯỢC ĐỒ thoa thuốc
亜鉛鉄板 Á DUYÊN ĐỒ THIẾT BẢN,BẢNG tôn tráng kẽm
蛍光 HUỲNH QUANG ĐỒ LIỆU sơn huỳnh quang
エナメル鉄板 ĐỒ THIẾT BẢN,BẢNG tôn tráng men
顔に泥を NHAN NÊ ĐỒ bôi tro trát trấu vào mặt; làm ô nhục; làm xấu hổ; làm nhục