Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 緒TỰ
Hán

TỰ- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONショ, チョ
KUN
  いとぐち
 
  • Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự [就緒] ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự [千頭萬緒] muôn đầu nghìn mối.
  • Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự [功緒] công nghiệp, tông tự [宗緒] đời nối, dòng dõi, v.v.
  • Mối nghĩ. Như ý tự [思緒] ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự [情緒] mối tình, sầu tự [愁緒] mối sầu, v.v.
  • Thừa. Như tự dư [緒餘] cái đã tàn rớt lại.
  • Bày. Như tự ngôn [緒言] lời nói mở đầu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỰ LUẬN Lời giới thiệu; lời mở đầu
TỰ LUẬN sự giới thiệu
TỰ NGÔN Lời nói đầu; lời mở đầu
TỰ CHIẾN giai đoạn bắt đầu cuộc chiến đấu; cuộc tranh đua
TỰ dây
TỴ TỰ guốc mộc xỏ ngón
DO TỰ lịch sử; phả hệ; nòi giống; dòng dõi
TÌNH TỰ cảm xúc; cảm nhận
TÌNH TỰ sự xúc cảm; cảm xúc
NỘI TỰ THOẠI Cuộc nói chuyện bí mật
NỘI TỰ SỰ Chuyện bí mật; điều bí mật
NỘI TỰ cuộc sống gia đình;riêng tư
に行く NHẤT TỰ HÀNH,HÀNG đi cùng
NHẤT TỰ cùng;cùng nhau; hợp thành một
NHẤT TỰ cùng;cùng nhau;sự giống như vậy
へその TỰ dây rốn