Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 漸TIỆM,TIÊM
Hán

TIỆM,TIÊM- Số nét: 14 - Bộ: THỦY 水

ONゼン
  • (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: tiệm nhập giai cảnh 漸入佳境, dần dần đến chỗ thú vị, tuần tự tiệm tiến 循序漸進 tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du 阮攸: Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ 春色漸遷黃鳥去 (Đối tửu 對酒) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
  • (Danh) Sông Tiệm.
  • Một âm là tiêm. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh 書經: Đông tiêm vu hải 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
  • (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh 詩經: Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
  • (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí 史記: Tục chi tiêm dân cửu hĩ 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
  • (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
  • Lại một âm là tiềm. (Tính) Cao vòi vọi.
  • (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TIỆM,TIÊM TIẾN,TẤN sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi;tiệm tiến
TIỆM,TIÊM GIẢM sự giảm xuống một cách từ từ; việc dần dần giảm xuống
TIỆM,TIÊM THỨ dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một;sự dần dần; sự từ từ; sự chậm chạp; việc từng ít một; từng chút một
TIỆM,TIÊM TĂNG sự tăng chậm chạp; sự tăng dần dần
TIỆM,TIÊM một cách từ từ; một cách thong thả; dần dần