Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 誌CHÍ
Hán

CHÍ- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言

ON
  • Ghi nhớ, như chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
  • Một lối văn kí sự. Như bi chí 碑誌 bài văn bia, mộ chí 墓誌 văn mộ chí, v.v.
  • Phả chép các sự vật gì. Như địa chí 地誌 sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名山誌 sách chép quả núi có tiếng.
  • Nêu, mốc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHÍ DIỆN trang tạp chí
CHÍ THƯỢNG trên tạp chí
CHÍ báo;sự ghi chép;tạp chí
の特別号 TẠP CHÍ ĐẶC BIỆT HIỆU đặc san
TẠP CHÍ tạp chí;tạp san;tập san
THƯ CHÍ HỌC thư mục học; mục lục tham khảo
NHẬT CHÍ sổ nhật ký; sổ ghi nhớ
ĐỊA CHÍ địa chí (một lĩnh vực của địa lý học); phép đo địa hình
週刊 CHU SAN CHÍ báo hàng tuần;báo tuần; tạp chí ra hàng tuần;chu san;tuần báo
機関 CƠ,KY QUAN CHÍ thông cáo; thông báo
航海日 HÀNG HẢI NHẬT CHÍ nhật ký hàng hải; nhật ký đi biển
新聞雑 TÂN VĂN TẠP CHÍ báo chương
ファッション雑 TẠP CHÍ tạp chí thời trang