Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 誓THỆ
Hán

THỆ- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言

ONセイ
KUN誓う ちかう
  • Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư 誓師.
  • Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề.
  • Mệnh lệnh.
  • Kính cẩn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
約する THỆ ƯỚC phát nguyện;thề;thề bồi;thề ước;thệ ước
THỆ ƯỚC thề ước
THỆ VĂN lời thề được viết bằng văn bản
THỆ thề;thệ;thề nguyền
いを立てる THỆ LẬP thề thốt
KỲ THỆ lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền;lời tuyên thệ; tuyên thệ
HOẰNG THỆ lời thề vĩ đại của Phật
供述書 TUYÊN THỆ CUNG THUẬT THƯ Bản khai có tuyên thệ; lời khai đã tuyên thệ; bản cung khai; lời khai
する TUYÊN THỆ thệ;thề thốt
TUYÊN THỆ lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền;lời thề; sự tuyên bố bỏ; sự thề bỏ; lời tuyên thệ;lời tuyên bố;lời tuyên thệ; tuyên thệ