Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
119
麒 : KÌ
麕 : QUÂN
麑 : NGHÊ
靡 : MĨ,MI
黼 : PHỦ
黥 : KÌNH
馨 : HINH
鰍 : THU
巌 : xxx
議 : NGHỊ
競 : CẠNH
響 : HƯỞNG
懸 : HUYỀN
護 : HỘ
纂 : TOẢN
鐘 : CHUNG
譲 : NHƯỢNG
醸 : NHƯỜNG
籍 : TỊCH
鐙 : ĐĂNG,ĐẶNG
騰 : ĐẰNG
櫨 : LÔ
瀕 : TẦN
耀 : DIỆU
欄 : LAN
鰐 : NGẠC
嚶 : ANH
嚴 : NGHIÊM
壥 : xxx
壤 : NHƯỠNG
孃 : NƯƠNG
孅 : TIÊM
孀 : SƯƠNG
寶 : BẢO
巉 : SÀM
廰 : xxx
懺 : SÁM
懽 : HOÀN
攘 : NHƯƠNG,NHƯỠNG
曦 : HI
朧 : LÔNG
蘗 : BÁCH
櫪 : LỊCH
蘖 : NGHIỆT
灌 : QUÁN
瀰 : MI
瀾 : LAN
瀲 : LIỄM
爐 : LÔ
犧 : HY
119
Danh Sách Từ Của
寶BẢO
‹
■
▶
›
✕
Hán
BẢO- Số nét: 20 - Bộ: MIÊN 宀
ON
ホウ
KUN
寶
たから
寶
たか
Báu, phàm vật gì quý đều gọi là bảo cả.
Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Dường lại đổi là bảo 寶.
Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.