Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 欄LAN
Hán

LAN- Số nét: 20 - Bộ: MỘC 木

ONラン
KUN てすり
  • (Danh) Lan can. Cùng nghĩa với lan 闌. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Cộng ỷ lan can khán thúy vi 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  • (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: lan cứu 欄廄 chuồng bò, ngựa.
  • (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: mỗi hiệt phân tứ lan 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, quảng cáo lan 廣告欄 mục quảng cáo.
  • (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: bố cáo lan 布告欄 bảng bố cáo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LAN CAN bao lan;bao lơn;tay vịn; lan can (cầu thang)
LAN NGOẠI lề (vở, sách)
LAN cột (báo)
KHÔNG,KHỐNG LAN cột trống; cột để trống
通信 THÔNG TÍN LAN cột bạn đọc
流説 LƯU THUYẾT LAN cây thùa
投稿 ĐẦU CẢO LAN cột báo thư bạn đọc
広告 QUẢNG CÁO LAN mục quảng cáo; cột quảng cáo
家庭 GIA ĐÌNH LAN chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
野性の DÃ TÍNH,TÁNH LAN hoa lan tướng quân
登記番号 ĐĂNG KÝ PHIÊN HIỆU LAN cột đăng ký số