Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 騰ĐẰNG
Hán

ĐẰNG- Số nét: 20 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONトウ
  • Ngựa nhảy chồm.
  • Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là "đằng". Như "hóa khí thượng đằng" 化氣上騰 hóa hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là "đằng quý" 騰貴.
  • Nhảy.
  • Cưỡi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐẰNG QUÝ sự tăng giá; sự tăng giá trị
ĐẰNG LẠC sự lên và xuống; sự dao động
ĐẰNG THẾ Khuynh hướng đi lên
CAO ĐẰNG sự tăng vọt (giá cả)
PHẤT,PHÌ ĐẰNG ĐIỂM điểm sôi
水型炉 PHẤT,PHÌ ĐẰNG THỦY HÌNH LÒ Lò phản ứng Nước sôi
する PHẤT,PHÌ ĐẰNG sôi lên; sôi nổi; lên cao trào
PHẤT,PHÌ ĐẰNG sắp sôi; sủi tăm;sự sôi sùng sục
BẠO,BỘC ĐẰNG sự bùng nổ; sự tăng đột ngột
物価 VẬT GIÁ ĐẰNG QUÝ sự leo thang của vật giá