Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 灌QUÁN
Hán

QUÁN- Số nét: 20 - Bộ: THỦY 水

ONカン
KUN灌ぐ そそぐ
  • (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: quán khái 灌溉 tưới nước vào, quán tửu 灌酒 rót rượu.
  • (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
  • Cùng nghĩa với chữ quán 祼


Từ hánÂm hán việtNghĩa
QUÁN TRƯỜNG,TRÀNG sự rửa ruột; rửa ruột
漑施設 QUÁN CÁI,KHÁI THI,THÍ THIẾT công trình thủy lợi
QUÁN CÁI,KHÁI sự tưới (cho đồng ruộng); sự tưới tiêu; thủy lợi; tưới tiêu
QUÁN MỘC cây bụi; bụi rậm