Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 僧TĂNG
Hán

TĂNG- Số nét: 13 - Bộ: NHÂN 人

ONソウ
  • (Danh) Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật 佛. Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành Tăng-già 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng-già.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TĂNG nhà sư;tầng
と尼 TĂNG NI tăng ni
と尼 TĂNG NI TĂNG tăng ni
TĂNG LỮ sa môn;tăng lữ
TĂNG PHƯỜNG thầy chùa;thầy tu
TĂNG PHỤC tăng phục; cách ăn mặc của các nhà sư
TĂNG CHÍNH sư trụ trì
TĂNG VIỆN chùa
住宅 CAO TĂNG TRÚ,TRỤ TRẠCH cao ốc
PHẬT TĂNG nhà sư; tăng lữ
TIỂU TĂNG người học nghề; tiểu hòa thượng; nhóc con; thằng oắt con; thằng nhãi; thằng ở
NI TĂNG nữ tu; cô đồng;sư ni
NI TĂNG VIỆN Nữ tu viện; nhà tu kín
THIỀN TĂNG nhà sư theo phái thiền; thiền tăng
LÃO TĂNG sư cụ
CAO TĂNG cao tăng
家屋 CAO TĂNG GIA ỐC cao ốc
聴聞 THÍNH VĂN TĂNG giáo sĩ nghe xưng tội
仏法 PHẬT PHÁP TĂNG Phật Pháp Tăng
一つ目小 NHẤT MỤC TIỂU TĂNG yêu tinh độc nhãn