Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 摂NHIẾP
Hán

NHIẾP- Số nét: 13 - Bộ: THỦ 手

ONセツ, ショウ
KUN摂める おさめる
  摂る かねる
  摂る とる
  せっ
  • Vén lên.Tô Thức [蘇軾] : Dư nãi nhiếp y nhi thướng [予乃攝衣而上] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Tôi bèn vén áo mà lên.
  • Bắt lấy.
  • Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh [攝影] chụp ảnh, nhiếp sinh [攝生] thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
  • Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp [鎮攝] lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
  • Kiêm, thay. Như nhiếp vị [攝位] làm thay địa vị người khác.
  • Bị bức bách.
  • Vay mượn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHIẾP SINH sự vệ sinh; sự giữ gìn sức khoẻ
NHIẾP LÝ đạo trời;thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt
氏20度 NHIẾP THỊ ĐỘ 20 độ C
NHIẾP THỊ thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
NHIẾP CHÍNH,CHÁNH quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính
NHIẾP THỦ tiêm chủng; chuyền