Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 腫THŨNG,TRŨNG
Hán

THŨNG,TRŨNG- Số nét: 13 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONシュ, ショウ
KUN腫れる はれる
  腫れ はれ
  腫らす はらす
  腫む くむ
  はれもの
  • Sưng, nề. Như viêm thũng [炎腫] bệnh sưng lên vì nóng sốt.
  • Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Trang Tử [莊子] : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kỳ đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc [吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨] tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
  • Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
脹する THŨNG,TRŨNG TRƯỚNG phồng da
THŨNG,TRŨNG DƯƠNG bệnh sưng lên
THŨNG,TRŨNG VẬT bướu;nhọt;ung nhọt
THŨNG,TRŨNG VẬT ung nhọt
れ物 THŨNG,TRŨNG VẬT nhọt
れる THŨNG,TRŨNG phồng lên; sưng lên
らす THŨNG,TRŨNG phồng;phồng da
TÌ THŨNG,TRŨNG lá lách sưng phù
NÃO THŨNG,TRŨNG DƯƠNG Khối u não
NHỤC THŨNG,TRŨNG bướu thịt (y học); xacôm (y học)
NHAM THŨNG,TRŨNG ung độc;ung thư
PHÙ THŨNG,TRŨNG sự sưng tấy
麦粒 MẠCH LẠP THŨNG,TRŨNG Lẹo (mí mắt); cái chắp (ở mí mắt)
肺水 PHẾ THỦY THŨNG,TRŨNG bệnh sưng phổi
あごにできたれ物 THŨNG,TRŨNG VẬT đinh râu