Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嘴CHUỶ
Hán

CHUỶ- Số nét: 16 - Bộ: KHẨU 口

ON
KUN くちばし
  はし
  • Cái mỏ các loài chim. ◎Như: bế chủy 閉嘴 ngậm mỏ.
  • Miệng người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
  • Mõm động vật.
  • Cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy. ◎Như: sơn chủy 山嘴 mỏm núi, sa chủy 沙嘴 mỏm cát.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHUỶ mỏ (chim); cái mỏ
HẠC CHUỶ Cuốc chim
SA CHUỶ bãi cát