Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 膨BÀNH
Hán

BÀNH- Số nét: 16 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONボウ
KUN膨らむ ふくらむ
  膨れる ふくれる
  • Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
張する BÀNH TRƯƠNG bành;bành trướng
BÀNH TRƯƠNG sự bành trướng; sự tăng gia; sự mở rộng; sự giãn nở
BÀNH ĐẠI lớn lên; to ra; khổng lồ;sự làm cho lớn lên
れる BÀNH bành trướng; to lên; phồng ra; phễnh ra
れっ面 BÀNH DIỆN mặt xưng xỉa
ら脛 BÀNH HĨNH Bắp chân
らむ BÀNH làm bành trướng; làm to lên; làm phồng ra
THANH BÀNH sự sưng phù; sưng phù; phù
張係数 NHIỆT BÀNH TRƯƠNG HỆ SỐ Hệ số giãn vì nhiệt
HẠ BÀNH có khuôn mặt tròn; có cằm tròn và béo phúng phính