Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 繁PHỒN
Hán

PHỒN- Số nét: 16 - Bộ: MỊCH 糸

ONハン
KUN繁る しげる
  繁く しげく
  • Nhiều. ◎Như: phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
  • Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
華街 PHỒN HOA NHAI phố phường đô hội; phố xá nhộn nhịp; phố sầm uất
PHỒN HOA sự phồn hoa;phồn hoa
PHỒN MẬU sự um tùm; sự rậm rạp
盛する PHỒN THỊNH phồn vinh; thịnh vượng
PHỒN THỊNH sự phồn vinh; sự thịnh vượng
PHỒN THỰC sự sinh sôi; sự phồn thực
栄な PHỒN VINH phồn vinh
栄する PHỒN VINH đạt;được dựng lại; hưng thịnh trở lại
栄する PHỒN VINH phồn vinh
PHỒN VINH sự phồn vinh
PHỒN XƯƠNG Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh
PHỒN MANG bận rộn;sự bận rộn
TẦN PHỒN sự tấp nập;tấp nập
NÔNG PHỒN KỲ ngày mùa