Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 謀MƯU
Hán

MƯU- Số nét: 16 - Bộ: NGÔN 言

ONボウ, ム
KUN謀る はかる
  謀る たばかる
  はかりごと
  • (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: mưu hoạch 謀劃 tính toán, đồ mưu 圖謀 trù tính, bất mưu nhi hợp 不謀而合 không tính mà thành.
  • (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: mưu sanh 謀生 tìm kế sinh nhai, mưu chức 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
  • (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã? 我又不與你有殺父之讎, 你如何定要謀我 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
  • (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: âm mưu 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo kế mưu 計謀 sách lược, hữu dũng vô mưu 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, túc trí đa mưu 足智多謀 lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ 論語: Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
  • (Tính) Có sách lược. ◎Như: mưu sĩ 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, mưu thần 謀臣 bề tôi có mưu kế.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MƯU KẾ mưu kế
MƯU LƯỢC mưu lược;sự vạch kế hoạch; mưu mẹo; mưu; mưu kế
殺する MƯU SÁT mưu sát
MƯU lừa; tính kế;mưu cầu;mưu mô; mưu đồ
MƯU mưu trí
を企む ÂM MƯU XÍ âm mưu
CHỦ,TRÚ MƯU GIẢ người chủ mưu
CỘNG MƯU đồng mưu; đồng loã
THAM MƯU tham mưu
THAM MƯU BỘ bộ tham mưu
THAM MƯU TRƯỜNG,TRƯỢNG tham mưu trưởng
QUYỀN MƯU mưu kế; thủ đoạn
術数 QUYỀN MƯU THUẬT SỐ Thủ đoạn gian trá; thủ đoạn quỷ quyệt
VÔ,MÔ MƯU không lo lắng; không để ý tới; không suy nghĩ đến;không thận trọng; khinh suất;sự không lo lắng; sự không để ý tới; sự không suy nghĩ đến;sự không thận trọng; sự khinh suất
SÁCH MƯU mưu mẹo
QUỶ MƯU mưu mẹo; mánh khóe; mưu; mẹo
ÂM MƯU âm mưu;độc kế;mưu mô
を企てる ÂM MƯU XÍ tiến hành âm mưu; có âm mưu
ÂM MƯU GIA mưu sĩ
総参 TỔNG THAM MƯU BỘ bộ tổng tham mưu