Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 薄BẠC
Hán

BẠC- Số nét: 16 - Bộ: THẢO 屮

ONハク
KUN薄い うすい
  うす-
  -うす
  薄める うすめる
  薄まる うすまる
  薄らぐ うすらぐ
  薄ら- うすら-
  薄れる うすれる
  すすき
  • (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: lâm bạc 林薄 rừng rậm.
  • (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: duy bạc bất tu 帷薄不修 rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
  • (Danh) Cái né tằm.
  • (Danh) Họ Bạc.
  • (Tính) Mỏng. ◎Như: bạc băng 薄冰 váng mỏng, kim bạc 金薄 vàng dát mỏng.
  • (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: bạc vị 薄味 vị nhạt, bạc trang 薄粧 trang sức sơ sài.
  • (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: bạc điền 薄田 ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
  • (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: bạc mệnh 薄命 phận không may, bạc phúc 薄福 phúc bạc.
  • (Tính) Thưa. ◎Như: bạc vân 薄雲 mây thưa.
  • (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: bạc lễ 薄禮 lễ mọn, bạc kĩ 薄技 nghề mọn.
  • (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: khinh bạc 輕薄.
  • (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: khắc bạc 刻薄 khắc nghiệt, bạc tục 薄俗 phong tục xấu.
  • (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện 左傳: Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ 禁淫慝, 薄賦斂, 宥罪戾 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
  • (Động) Coi khinh. ◎Như: bạc thị 薄視 coi thường. ◇Sử Kí 史記: Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt 其母死, 起終不歸. 曾子薄之, 而與起絕 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
  • (Động) Gần sát. ◎Như: bạc mộ 薄暮 gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城薄暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
  • (Động) Xâm nhập.
  • (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề 腥臊並御, 芳不薄兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
  • (Động) Che lấp.
  • (Động) Họp, góp.
  • (Động) Trang sức.
  • (Động) Hiềm vì.
  • (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh 詩經: Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
  • (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ 論語: Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân 躬自厚而薄責於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
  • Một âm là bác. (Động) Bức bách.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
らぐ BẠC suy nhược; suy giảm; giảm nhẹ; ít dần; giảm bớt
BẠC VỊ vị nhạt
半鉄鋼 BẠC BÁN THIẾT CƯƠNG thép lá mỏng
化粧 BẠC HÓA TRANG việc trang điểm phơn phớt; việc đánh phấn nhẹ
力粉 BẠC LỰC PHẤN bột mì làm bánh (để bánh không dính)
利多売 BẠC LỢI ĐA MẠI lợi nhuận nhỏ thu vốn nhanh
BẠC QUANG ánh sáng nhạt nhoà
BẠC HÃNH bất hạnh;Sự bất hạnh; vận rủi
れる BẠC trở nên yếu đuối; nhẹ dần; giảm dần
BẠC MỆNH sự bạc mệnh; mệnh bạc; số phận ngắn ngủi
める BẠC làm cho nhạt đi; làm cho thưa bớt
まる BẠC nhạt đi; thưa bớt; phai nhòa; nhạt nhòa
く圧延する BẠC ÁP DIÊN dát mỏng
い色 BẠC SẮC màu nhạt
い粥 BẠC CHÚC,DỤC cháo lỏng
い布 BẠC BỐ vải mỏng
BẠC lạt;lỏng;lợt;mảnh dẻ;mỏng;mong manh;nhạt;nhợt
BẠC HẠNH Sự bất hạnh; vận rủi;bất hạnh
BẠC NHƯỢC không tin được;mỏng manh; mềm yếu; ẻo lả; yếu ớt;sự mỏng manh; sự mềm yếu; sự ẻo lả; sự yếu ớt
BẠC TÌNH bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa
BẠC MINH ánh sáng mờ; lúc chạng vạng; lúc nhá nhem
暗い BẠC ÁM hơi âm u; không sáng lắm;mờ
BẠC MỘ chạng vạng;Hoàng hôn; lúc chiều tà; lúc hoàng hôn
BẠC BỈ da non
BẠC TRƯỚC sự ăn mặc mỏng manh
着する BẠC TRƯỚC ăn mặc mỏng manh; ăn mặc hở hang
BẠC MÔ lớp màng mỏng
BẠC SẮC màu lợt
BẠC HÀ bạc hà
荷精 BẠC HÀ TINH tinh dầu bạc hà
荷糖 BẠC HÀ ĐƯỜNG kẹo bạc hà
THIỂN BẠC nông; cạn;thiển cận;tính chất nông; cạn; không sâu
KHINH BẠC nông cạn; hời hợt; nhạt; nhạt nhẽo; nông nổi;sự nông cạn; sự hời hợt; sự nhạt nhẽo; vị nhạt
THỦ BẠC sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít
NHỤC BẠC Việc tiến sát đến đối phương
KHINH BẠC bừa bãi;dễ ợt
色が SẮC BẠC phai lạt;phai nhạt
味が VỊ BẠC Ít gia vị; nhạt
佳人 GIAI NHÂN BẠC MỆNH hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận