Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 薄BẠC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
薄らぐ | BẠC | suy nhược; suy giảm; giảm nhẹ; ít dần; giảm bớt |
薄味 | BẠC VỊ | vị nhạt |
薄半鉄鋼 | BẠC BÁN THIẾT CƯƠNG | thép lá mỏng |
薄化粧 | BẠC HÓA TRANG | việc trang điểm phơn phớt; việc đánh phấn nhẹ |
薄力粉 | BẠC LỰC PHẤN | bột mì làm bánh (để bánh không dính) |
薄利多売 | BẠC LỢI ĐA MẠI | lợi nhuận nhỏ thu vốn nhanh |
薄光 | BẠC QUANG | ánh sáng nhạt nhoà |
薄倖 | BẠC HÃNH | bất hạnh;Sự bất hạnh; vận rủi |
薄れる | BẠC | trở nên yếu đuối; nhẹ dần; giảm dần |
薄命 | BẠC MỆNH | sự bạc mệnh; mệnh bạc; số phận ngắn ngủi |
薄める | BẠC | làm cho nhạt đi; làm cho thưa bớt |
薄まる | BẠC | nhạt đi; thưa bớt; phai nhòa; nhạt nhòa |
薄く圧延する | BẠC ÁP DIÊN | dát mỏng |
薄い色 | BẠC SẮC | màu nhạt |
薄い粥 | BẠC CHÚC,DỤC | cháo lỏng |
薄い布 | BẠC BỐ | vải mỏng |
薄い | BẠC | lạt;lỏng;lợt;mảnh dẻ;mỏng;mong manh;nhạt;nhợt |
薄幸 | BẠC HẠNH | Sự bất hạnh; vận rủi;bất hạnh |
薄弱 | BẠC NHƯỢC | không tin được;mỏng manh; mềm yếu; ẻo lả; yếu ớt;sự mỏng manh; sự mềm yếu; sự ẻo lả; sự yếu ớt |
薄情 | BẠC TÌNH | bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa |
薄明 | BẠC MINH | ánh sáng mờ; lúc chạng vạng; lúc nhá nhem |
薄暗い | BẠC ÁM | hơi âm u; không sáng lắm;mờ |
薄暮 | BẠC MỘ | chạng vạng;Hoàng hôn; lúc chiều tà; lúc hoàng hôn |
薄皮 | BẠC BỈ | da non |
薄着 | BẠC TRƯỚC | sự ăn mặc mỏng manh |
薄着する | BẠC TRƯỚC | ăn mặc mỏng manh; ăn mặc hở hang |
薄膜 | BẠC MÔ | lớp màng mỏng |
薄色 | BẠC SẮC | màu lợt |
薄荷 | BẠC HÀ | bạc hà |
薄荷精 | BẠC HÀ TINH | tinh dầu bạc hà |
薄荷糖 | BẠC HÀ ĐƯỜNG | kẹo bạc hà |
浅薄 | THIỂN BẠC | nông; cạn;thiển cận;tính chất nông; cạn; không sâu |
軽薄 | KHINH BẠC | nông cạn; hời hợt; nhạt; nhạt nhẽo; nông nổi;sự nông cạn; sự hời hợt; sự nhạt nhẽo; vị nhạt |
手薄 | THỦ BẠC | sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít |
肉薄 | NHỤC BẠC | Việc tiến sát đến đối phương |
軽薄な | KHINH BẠC | bừa bãi;dễ ợt |
色が薄い | SẮC BẠC | phai lạt;phai nhạt |
味が薄い | VỊ BẠC | Ít gia vị; nhạt |
佳人薄命 | GIAI NHÂN BẠC MỆNH | hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận |