Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 縫PHÙNG
Hán

PHÙNG- Số nét: 16 - Bộ: MỊCH 糸

ONホウ
KUN縫う ぬう
  ぬい
  • (Động) May áo.
  • (Động) Chắp vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy. Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy? 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸, 誰言寸草心, 報得三春輝 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Đó là sợi dây tình mật thiết ràng buộc bước chân người du tử, khiến dù đi xa muôn dặm, cũng không quên lãng gia đình. Lúc người con lên đường, bà mẹ khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con vì vui thú nơi xa mà trễ đường về. Lòng mẹ hiền thương mến con mới rộng rãi làm sao! Ai dám nói rằng lòng con nhỏ hẹp lại có thể báo đền được tấm lòng bát ngát kia! Cũng như ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮攸 mượn ý hai câu cuối cùng trong bài thơ này (*).
  • § Ghi chú: (*) Trích Thơ Đường, Trần Trọng San, Nhà xuất bản Bắc Đẩu, Saigon, Việt Nam, 1972.
  • Một âm là phúng. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÙNG CHÂM kim khâu
PHÙNG Việc khâu vá
いかがる PHÙNG may vá
いぐるみ PHÙNG Thú bông
い付ける PHÙNG PHÓ đáp;đơm
い代 PHÙNG ĐẠI Mép khâu
い包み PHÙNG BAO Thú bông
い取り PHÙNG THỦ Việc thêu; sự thêu
い揚げ PHÙNG DƯƠNG nếp gấp (áo)
い方 PHÙNG PHƯƠNG Cách khâu; phương pháp khâu
い模様 PHÙNG MÔ DẠNG Hoa văn thêu; mẫu thêu
い物 PHÙNG VẬT Đồ khâu tay
い直す PHÙNG TRỰC Khâu lại
製工 PHÙNG CHẾ CÔNG thợ khâu;thợ máy
製企業 PHÙNG CHẾ XÍ NGHIỆP Doanh nghiệp may mặc
PHÙNG MỤC mũi kim; đường chỉ
PHÙNG VẬT Đồ khâu tay
合する PHÙNG HỢP khâu (vết thương, vết mổ...)
PHÙNG HỢP đường nối; đường khâu
PHÙNG khâu;khâu vá;luồn qua;may;may mặc;may vá;thêu;vá
い針 PHÙNG CHÂM kim khâu
い糸 PHÙNG MỊCH Chỉ khâu
い目 PHÙNG MỤC mũi kim; đường chỉ
TÀI PHÙNG khâu vá; công việc khâu vá
GIẢ PHÙNG sự khâu lược; sự đính tạm; khâu lược; đính tạm
刺し THÍCH,THỨ PHÙNG sự may chần; may chần
着物を TRƯỚC VẬT PHÙNG may áo;vá áo
天衣無 THIÊN Y VÔ,MÔ PHÙNG cái đẹp hoàn hảo tự nhiên; sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ;đẹp hoàn hảo tự nhiên; hoàn thiện; hoàn mỹ
ズボンを PHÙNG may quần
シャツを PHÙNG may áo