Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鎮TRẤN
Hán

TRẤN- Số nét: 18 - Bộ: KIM 金

ONチン
KUN鎮める しずめる
  鎮まる しずまる
  おさえ
  しげ
  じん
  ちか
  • Một dạng của chữ trấn 鎭.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
魂曲 TRẤN HỒN KHÚC bài hát cầu hồn
まる TRẤN ngớt; bớt; trở nên yên tĩnh
める TRẤN đè nén; trấn áp;làm giảm; làm ngớt
TRẤN ÁP sự trấn áp;trấn áp
圧する TRẤN ÁP trấn áp
圧する TRẤN ÁP dẹp yên
TRẤN THỦ sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
守の神 TRẤN THỦ THẦN thần bảo vệ; thần trấn thủ
TRẤN ĐỊNH Sự đàn áp
痛剤 TRẤN THỐNG TỀ thuốc giảm đau
痛薬 TRẤN THỐNG DƯỢC Thuốc giảm đau
TRẤN HỘ sự bảo vệ
TRẤN TĨNH sự trấn tĩnh
静剤 TRẤN TĨNH TỀ thuốc an thần
魂祭 TRẤN HỒN TẾ lễ cầu siêu linh hồn
VĂN TRẤN bàn thẩm
反乱をめる PHẢN LOẠN TRẤN đàn áp cuộc nổi loạn