Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 繕THIỆN
Hán

THIỆN- Số nét: 18 - Bộ: MỊCH 糸

ONゼン
KUN繕う つくろう
  • Sửa, chữa. ◎Như: tu thiện 修繕 sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện 征繕 hay chỉnh thiện 整繕.
  • Thiện tả 繕寫 viết rõ ràng, tinh tả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THIỆN sắp xếp gọn gàng sạch sẽ; sắp xếp đúng vị trí;sửa chữa; chăm chút; vá
DOANH,DINH THIỆN sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp
する TU THIỆN hàn
する TU THIỆN sửa chữa
TU THIỆN sự chỉnh lí; chỉnh lí