Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 藍LAM
Hán

LAM- Số nét: 18 - Bộ: THẢO 屮

ONラン
KUN あい
  • (Danh) Cây chàm.
  • (Tính) Xanh, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
  • (Động) Soi, làm gương.
  • (Danh) Già-lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là lam, nghĩa là nơi thờ Phật 佛.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
色掛かった生地 LAM SẮC QUẢI SINH ĐỊA Vải nhuộm màu chàm
LAM SẮC màu xanh chàm; màu chàm; chàm
LAM màu chàm