Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 織CHỨC
Hán

CHỨC- Số nét: 18 - Bộ: MỊCH 糸

ONショク, シキ
KUN織る おる
  織り おり
  おり
  -おり
  織り -おり
  こおり
  こり
  のり
  • Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  • Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức. Như tổ chức [組織], la chức [羅織], v.v.
  • Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  • Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí [幟].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHỨC dệt
CHỨC CƠ,KY máy dệt
CHỨC VẬT vải dệt
物工場 CHỨC VẬT CÔNG TRƯỜNG xưởng dệt
PHƯỞNG CHỨC MỊCH sợi
MA CHỨC Vải lanh
寸法 PHƯỞNG CHỨC THỐN PHÁP dệt cửi
PHƯỞNG CHỨC dệt;sự xe chỉ và dệt
MẪU CHỨC vải kẻ; nhung kẻ
MAO CHỨC CẨM Hàng len thêu kim tuyến
MAO CHỨC VẬT hàng dệt len; đồ len
り物 MAO CHỨC VẬT hàng len
MAO CHỨC hàng len
MAO CHỨC dạ
り虫 CƠ,KY CHỨC TRÙNG Con châu chấu; châu chấu
THỦ CHỨC dệt tay;sự dệt tay
THỦ CHỨC sự dệt tay
GIAO CHỨC sự dệt kiểu hỗn hợp
する TỔ CHỨC tổ chức; cấu trúc
り物 QUYÊN CHỨC VẬT dệt tơ lụa
QUYÊN CHỨC VẬT lụa; mặt hàng làm từ vải lụa; sản phẩm làm từ vải lụa; vải lụa
綿り物 MIÊN CHỨC VẬT vải cốt tông
VŨ CHỨC áo khoác ngoài kiểu nhật
MA CHỨC VẬT Sợi lanh
TỔ CHỨC tổ chức
MA CHỨC Vải lanh
二重 NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC áo dệt kép
綴れ CHUẾ,CHUYẾT,XUYẾT CHỨC Thảm thêu (dệt bằng tay)
西陣 TÂY TRẬN CHỨC lụa thêu kim tuyến Nishijin
布を BỐ CHỨC dệt vải
行政組 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔ CHỨC bộ máy nhà nước;tổ chức hành chính
斜めに TÀ CHỨC đánh chéo
軟骨組 NHUYỄN XƯƠNG TỔ CHỨC Mô sụn
花模様 HOA MÔ DẠNG CHỨC dệt hoa
皮下組 BỈ HẠ TỔ CHỨC tổ chức dưới da; lớp dưới da
非政府組 PHI CHÍNH,CHÁNH PHỦ TỔ CHỨC tổ chức phi chính phủ
ウールマット CHỨC CƠ,KY máy dệt thảm len