Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 藩PHIÊN
Hán

PHIÊN- Số nét: 18 - Bộ: THẢO 屮

ONハン
  • Bờ rào.
  • Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司.
  • Ta quen đọc là chữ phan.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHIÊN PHIỆT sự kết bè phái
PHIÊN HỌC trường học cho con của các võ sĩ samurai
PHIÊN HẦU phiên hầu
PHIÊN CHỦ,TRÚ lãnh chúa
PHIÊN thái ấp; đất phong
置県 PHẾ PHIÊN TRỊ HUYỆN sự loại bỏ kiểu quản lý thị tộc và hình thành quận huyện
CÁC PHIÊN Mỗi thị tộc