Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 懲TRÙNG
Hán

TRÙNG- Số nét: 18 - Bộ: TÂM 心

ONチョウ
KUN懲りる こりる
  懲らす こらす
  懲らしめる こらしめる
  • Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. ◎Như: bạc trừng 薄懲 trừng trị qua, nghiêm trừng 嚴懲 trừng trị nặng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
罰委員会 TRÙNG PHẠT ỦY VIÊN HỘI Ủy ban kỷ luật
TRÙNG PHẠT sự trừng phạt
戒処分 TRÙNG GIỚI XỬ,XỨ PHÂN biện pháp trừng phạt
戒免職 TRÙNG GIỚI MIỄN CHỨC sự mất chức do bị trừng phạt
TRÙNG GIỚI sự phạt; sự trừng phạt
TRÙNG ÁC sự trừng phạt cái ác
TRÙNG DỊCH phạt tù cải tạo
りる TRÙNG nhận được một bài học; mở mắt ra; tỉnh ngộ
らす TRÙNG trừng trị
らしめる TRÙNG trừng trị
無期 VÔ,MÔ KỲ TRÙNG DỊCH tội khổ sai
勧善 KHUYẾN THIỆN TRÙNG ÁC giá trị đạo đức cao đẹp; sự hướng thiện trừ ác; sự hướng thiện trừ gian; hướng thiện