Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 緩HOÃN
Hán

HOÃN- Số nét: 15 - Bộ: MỊCH 糸

ONカン
KUN緩い ゆるい
  緩やか ゆるやか
  緩む ゆるむ
  緩める ゆるめる
  ひろ
  • Thong thả. Như hoãn bộ [緩步] bước thong thả.
  • Chánh trị không nghiệt gọi là khoan hoãn [寬緩].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
衝地帯 HOÃN XUNG ĐỊA ĐỚI,ĐÁI vùng đệm
HOÃN MẠN kéo dài; trì hoãn; chậm chạp; lờ đờ; trì trệ;sự kéo dài; sự trì hoãn; sự chậm chạp; sự trì trệ; kéo dài; trì hoãn; chậm chạp; lờ đờ; trì trệ
HOÃN CẤP trong trường hợp khẩn cấp; ứng cứu
和策 HOÃN HÒA SÁCH biện pháp giảm bớt; biện pháp nới lỏng
和する HOÃN HÒA nới lỏng; giảm bớt
HOÃN HÒA sự hòa hoãn; sự nới lỏng; bớt căng thẳng; hoàn hoãn; nới lỏng
やか HOÃN nhẹ nhàng; chậm rãi; thoải mái; lỏng lẻo
める HOÃN nới lỏng; làm chậm lại
HOÃN lỏng lẻo; dịu lại; chậm lại; nhẹ nhõm; giảm
HOÃN lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng