Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 澗GIẢN
Hán

GIẢN- Số nét: 15 - Bộ: THỦY 水

ONカン, ケン
KUN たに
  たにみず
 
  • Khe, suối, chỗ giữa hai miền núi gần nước cũng gọi là giản. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoa lạc giản lưu hương [花落澗流香] (Du sơn tự [斿山寺]) Hoa rụng, dòng suối trôi mùi thơm .