Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 潔KHIẾT
Hán

KHIẾT- Số nét: 15 - Bộ: THỦY 水

ONケツ
KUN潔い いさぎよい
  きよ
  きよし
  • Thanh khiết. Như tinh khiết [精潔] rất sạch, không lẫn lộn thứ khác.
  • Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết [潔]. Như liêm khiết [廉潔] trong trắng, sạch sẽ, không tham lam.
  • Sửa trị. Như khiết thân [潔身] sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHIẾT BẠCH sự trong sạch; sự trong sáng; sự vô tội; trong sạch; trong sáng; vô tội;trong sạch; trong sáng; vô tội
KHIẾT PHÍCH sự ưa sạch sẽ; sự thanh cao; sự trong sạch; trong sạch; sạch sẽ; thanh cao;ưa sạch sẽ; có thói quen sạch sẽ; thanh cao; ghét cái xấu
KHIẾT như một người đàn ông
KHIẾT như một người đàn ông; chơi đẹp; đầy tinh thần thể thao
BẤT KHIẾT không sạch sẽ; không thanh sạch; không thanh khiết;sự không sạch sẽ; sự không thanh sạch; sự không thanh khiết
CAO KHIẾT thanh cao
BẤT KHIẾT bẩn;bệ rạc;dơ;dơ bẩn;dơ dáy;nhơ bẩn
BẤT KHIẾT CẢM dơ bẩn
LIÊM KHIẾT liêm;liêm khiết
THANH KHIẾT sự thanh khiết; tình trạng sạch sẽ;thanh khiết; sạch sẽ;tinh khiết
で新鮮な THANH KHIẾT TÂN TIÊN thanh lương
THANH KHIẾT sạch;sạch sẽ
GIẢN KHIẾT sự thanh khiết; sự giản dị; sự đơn giản; sự ngắn gọn;thanh khiết; giản dị; đơn giản; ngắn gọn;vắn tắt
THUẦN KHIẾT thuần khiết;tiết trinh
THUẦN KHIẾT thuần phong;trinh
TRINH KHIẾT trong sáng; thuần khiết;vẻ đẹp trong sáng; vẻ đẹp thuần khiết
CAO KHIẾT cao quí
清廉 THANH LIÊM KHIẾT BẠCH sự thanh bạch và liêm khiết;thanh bạch và liêm khiết