Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 遵TUÂN
Hán

TUÂN- Số nét: 15 - Bộ: SƯỚC 辶

ONジュン
  • Lần theo.
  • Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ [遵紀] tuân theo kỉ luật.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TUÂN PHÁP tuân thủ luật pháp
守する TUÂN THỦ tuân thủ; bảo đảm
TUÂN THỦ sự tuân thủ; sự bảo đảm
奉する TUÂN PHỤNG tuân thủ; theo; tuân theo
TUÂN PHỤNG sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ