Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 諸CHƯ
Hán

CHƯ- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONショ
KUN もろ
  • Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ [君子求諸己] (Luận ngữ [論語]) người quân tử chỉ cầu ở mình.
  • Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư [有諸] có chăng ?
  • Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự [諸事] mọi việc, chư quân [諸君] các ông, v.v.
  • Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư [日居月諸] mặt trời đi, mặt trăng đi. Đời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư [爲爾惜居諸] vì mày tiếc ngày tháng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHƯ THUYẾT ý kiến; thuyết; câu chuyện
掛無し CHƯ QUẢI VÔ,MÔ miễn mọi chi phí
CHƯ ĐẢO quần đảo; các đảo; nhóm đảo
CHƯ QUỐC nhiều nước; các nước
CHƯ QUÂN Kính thưa quý ông!; Kính thưa quý bà; quý ông, quý bà
CHƯ HẦU hoàng tử; hoàng thân; thái tử; nhà quý tộc; vua chúa
CHƯ SỰ các sự việc; mọi việc
CHƯ các; nhiều; vài
費用計算書 CHƯ PHÍ DỤNG KẾ TOÁN THƯ bản kê chi phí
税関規則 THUẾ QUAN CHƯ QUY TẮC điều lệ (thể lệ) hải quan
中小国家 TRUNG TIỂU CHƯ QUỐC GIA các dân tộc vừa và nhỏ
北欧 BẮC ÂU CHƯ QUỐC các nước Bắc Âu; các nước Scăngđivani
南洋 NAM DƯƠNG CHƯ ĐẢO Các nước vùng Đông Nam Á
東亜 ĐÔNG Á CHƯ QUỐC các nước Đông Á
東亜民族 ĐÔNG Á CHƯ DÂN TỘC dân tộc Á Đông
東欧 ĐÔNG ÂU CHƯ QUỐC các nước Đông Âu
船積 THUYỀN TÍCH CHƯ QUẢI phí bốc (đường biển)
イスラム国会議機構 CHƯ QUỐC HỘI NGHỊ CƠ,KY CẤU Tổ chức hội thảo của đạo Hồi
イギリス CHƯ ĐẢO quần đảo Anh
アルタイ CHƯ NGỮ ngôn ngữ Altaic
東南アジア国連合 ĐÔNG NAM CHƯ QUỐC LIÊN HỢP liên hiệp các nước Đông Nam Á
西アフリカ国平和維持軍 TÂY CHƯ QUỐC BÌNH HÒA DUY TRÌ QUÂN Cộng đồng Kinh tế các Bang miền Tây nước Mỹ