Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 撮TOÁT
Hán

TOÁT- Số nét: 15 - Bộ: THỦ 手

ONサツ
KUN撮る とる
  撮む つまむ
  撮り -どり
  • Dúm, phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
  • Dúm lấy, rút lại. Như toát yếu [撮要] rút lấy các cái cốt yếu.
  • Tụ họp. Như toát yếu [撮要] gom nhặt phần quan trọng, cần thiết.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
影隊 TOÁT ẢNH ĐỘI đoàn quay phim
影者 TOÁT ẢNH GIẢ Thợ chụp ảnh
影機 TOÁT ẢNH CƠ,KY máy chụp hình; máy chiếu hình
影所 TOÁT ẢNH SỞ xưởng phim; phim trường
影所 TOÁT ẢNH SỞ xưởng phim
影する TOÁT ẢNH chụp ảnh
TOÁT ẢNH sự chụp ảnh
TOÁT chụp (ảnh); làm (phim)
み食い TOÁT THỰC sự ăn bốc
み物 TOÁT VẬT gia vị
特殊 ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH sự ảnh hưởng đặc thù
二重 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH sự chụp lồng ghép (ảnh)
夜間 DẠ GIAN TOÁT ẢNH sự chụp ảnh buổi tối
戸外 HỘ NGOẠI TOÁT ẢNH tranh dán ngoài cánh cửa
流し LƯU TOÁT sự chụp quét
野外 DÃ NGOẠI TOÁT ẢNH sự chụp ảnh ngoài trời
映画を ẢNH,ÁNH HỌA TOÁT quay phim; làm phim
写真を TẢ CHÂN TOÁT chụp ảnh;chụp hình
エックス線 TUYẾN TOÁT ẢNH Sự chụp X quang; chụp rơgen