Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 綿MIÊN
Hán

MIÊN- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONメン
KUN綿 わた
  綿
  • Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮.
  • Dài dặc. ◎Như: miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa.
  • Ràng rịt. ◎Như: triền miên 纏綿 quấn quýt.
  • Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
  • Mềm yếu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
綿織り物 MIÊN CHỨC VẬT vải cốt tông
綿 MIÊN bông; tơ sống
綿 MIÊN bông gòn;sợi bông; vải bông; bông; cotton
綿入れ MIÊN NHẬP áo bông;lót bông
綿 MIÊN MẶT cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng;sự cẩn thận; sự tỉ mỉ; sự chi tiết; sự kỹ lưỡng
綿 MIÊN BỐ vải bông
綿 MIÊN BỐ vải cốt tông
綿打ち MIÊN ĐẢ sự bật bông
綿 MIÊN BỔNG cây tăm bịt gòn
綿 MIÊN MỊCH sợi bông;vải bông
綿 QUYÊN MIÊN vải bông
綿 HẢI MIÊN bọt biển
綿 MỘC MIÊN VẬT đồ bằng bông
綿 MỘC MIÊN bông; cốt tông; cô-tông
綿 NGUYÊN MIÊN Bông tươi
脱脂綿 THOÁT CHI MIÊN bông gòn
南京木綿 NAM KINH MỘC MIÊN Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc