Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 僕BỘC
Hán

BỘC- Số nét: 14 - Bộ: NHÂN 人

ONボク
KUN しもべ
  • (Danh) Đầy tớ. ◎Như: nô bộc 奴僕 đầy tớ, bộc nhân 僕人 người hầu hạ.
  • (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
  • (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ 論語: Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
  • (Đại) Kẻ hèn này. Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
  • (Tính) Bộc bộc 僕僕 lóc cóc, nhọc nhằn. ◎Như: phong trần bộc bộc 風塵僕僕 nhọc nhằn gió bụi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BỘC chúng tôi
BỘC tôi
TRUNG BỘC Người hầu trung thành
INH,TÒNG BỘC người hầu nam
GIA BỘC đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc