Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 慢MẠN
Hán

MẠN- Số nét: 14 - Bộ: TÂM 心

ONマン
  • (Tính) Lười biếng.
  • (Tính) Vô lễ, kiêu ngạo. ◎Như: khinh mạn 輕慢 khinh nhờn, vũ mạn 侮慢 hỗn xược.
  • (Tính) Chậm, không nhanh. ◎Như: mạn xa 慢車 xe không nhanh, động tác ngận mạn 動作很慢 động tác rất chậm.
  • (Phó) Thong thả, chậm chạp. ◎Như: mạn hành 慢行 đi thong thả. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mạn dã mạc sậu yến 慢也莫驟咽 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
  • (Phó) Khoan, gượm. ◎Như: thả mạn 且慢 khoan đã.
  • (Phó) Phóng túng. ◎Như: mạn du 慢遊 chơi phiếm.
  • (Động) Khinh thường, coi thường. ◎Như: khinh mạn 輕慢 khinh nhờn. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi 雖不肖人至, 未嘗敢以貌慢之 (Đáp Phùng Túc thư 答馮宿書) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.
  • (Danh) Một thể từ 詞 (đời Tống).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẠN TÍNH,TÁNH mãn tính
性病 MẠN TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh mãn tính
なひと CAO MẠN kẻ cả
ĐÃI MẠN cẩu thả; chậm chạp;cẩu thả; thiếu sót;chần chừ; chậm chạp;chần chừ; thiếu sót;sự cẩu thả; sự thiếu sót;sự chần chừ; sự chậm chạp
ĐÃI MẠN dài lưng;lười;lười biếng;lười nhác;ngại khó;trể nải
NGÃ MẠN nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn; nhịn; kiềm chế; kìm nén; nhẫn nhục; chịu
して待つ NGÃ MẠN ĐÃI ngóng
する NGÃ MẠN bóp bụng;cam chịu;chịu nhịn;ép lòng;nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn; nhịn; kiềm chế; kìm nén; nhẫn nhục; chịu; nín; nín nhịn;tính liệu; khắc phục; đối phó
をする NGÃ MẠN ôm bụng
強い NGÃ MẠN CƯỜNG khắc khổ;kiên trì; nhẫn nại; bền gan; bền chí; kiên nhẫn
NGẠO MẠN kiêu căng;kiêu kỳ;kiêu ngạo;tự đại
HOÃN MẠN kéo dài; trì hoãn; chậm chạp; lờ đờ; trì trệ;sự kéo dài; sự trì hoãn; sự chậm chạp; sự trì trệ; kéo dài; trì hoãn; chậm chạp; lờ đờ; trì trệ
TỰ MẠN phách;sự khoác lác;sự tự kiêu; sự khoe khoang
する TỰ MẠN tự mãn; tự kiêu; khoe khoang; khoác lác
する TỰ MẠN hãnh;hãnh diện;khoác lác;nói phét
TỰ MẠN tự hào
になる CAO MẠN làm bộ;làm phách
KIÊU MẠN Sự kiêu ngạo
CAO MẠN cao ngạo
CAO MẠN nũng;nũng nịu;phách;phách lối;tự cao;tự hào
ごう MẠN sự kiêu ngạo; tính kiêu ngạo; kiêu ngạo; sự kiêu căng; tính kiêu căng; kiêu căng
腕自 OẢN TỰ MẠN tự hào vì sức mạnh hay khả năng của bản thân; tự mãn
お国自 QUỐC TỰ MẠN sự tự hào dân tộc; lòng tự hào dân tộc
笑いを我する TIẾU NGÃ MẠN nín cười
職業病、性疾患、婦人科疾患(婦人病)等の健康診断 CHỨC NGHIỆP BỆNH,BỊNH MẠN TÍNH,TÁNH TẬT HOẠN PHỤ NHÂN KHOA TẬT HOẠN PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH ĐĂNG KIỆN KHANG CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN Kiểm tra sức khỏe về bệnh nghề nghiệp, bệnh mãn tính, bệnh phụ khoa
金持ちの高 KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ kiêu xa