Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蔑MIỆT
Hán

MIỆT- Số nét: 14 - Bộ: THẢO 屮

ONベツ
KUN ないがしろ
  蔑する なみする
  くらい
  蔑む さげすむ
  • (Động) Khinh thường. ◎Như: miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh thường, vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn.
  • (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: vu miệt 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
  • (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: Bất miệt dân công 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
  • (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: vi miệt 微蔑 nhỏ li ti.
  • (Phó) Không, không có. ◎Như: miệt dĩ phục gia 蔑以復加 không thêm được nữa, miệt bất hữu thành 蔑不有成 không gì mà không thành.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MIỆT Việc coi thường; sự khinh miệt
MIỆT coi thường; khinh miệt
する KHINH MIỆT khinh mạn
する KHINH MIỆT khinh miệt; khinh thường; coi thường; coi khinh; khinh bỉ; miệt thị; xem nhẹ; khinh rẻ
KHINH MIỆT sự khinh miệt; sự khinh thường; sự coi thường; sự coi khinh; sự miệt thị; sự xem nhẹ; sự khinh rẻ; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; coi thường; coi khinh; miệt thị; xem nhẹ; khinh rẻ
VŨ,VỤ MIỆT sự coi thường; sự xem thường; sự coi khinh; sự xem nhẹ; sự khinh bỉ; sự khinh miệt; sự coi rẻ; sự rẻ rúng; sự khinh thị