Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 暮MỘ
Hán

MỘ- Số nét: 14 - Bộ: THẢO 屮

ON
KUN暮れる くれる
  暮らす くらす
  ぐらし
  ぐれ
 
  • (Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân 暮投石壕村, 有吏夜捉人 (Thạch Hào lại 石壕吏) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
  • (Tính) Vào buổi chiều. ◎Như: mộ yên 暮煙 khói chiều, mộ sắc 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
  • (Tính) Muộn, cuối. ◎Như: mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mộ niên tâm thượng tráng 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
  • (Tính) Suy đồi, tàn. ◎Như: mộ khí 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
れる MỘ lặn (mặt trời); hết (ngày, năm)
MỘ lúc hoàng hôn; buổi chiều; cuối mùa; cuối năm
らす MỘ mưu sinh;sống
らし方 MỘ PHƯƠNG cách sống; lối sống;phương kế sinh nhai
らしを好む MỘ HIẾU,HẢO yêu đời
らし MỘ cuộc sống; việc sinh sống; sinh kế
DÃ MỘ cục mịch; thô lỗ; không tinh tế; không tế nhị;sự cục mịch; sự thô lỗ; sự không tinh tế; sự không tế nhị
BẠC MỘ chạng vạng;Hoàng hôn; lúc chiều tà; lúc hoàng hôn
TỊCH MỘ chiều tối; lúc chạng vạng tối
TUẾ MỘ món quà cuối năm;năm hết Tết đến
NHẬT MỘ lúc chạng vạng; lúc chiều tà; lúc xế tà; khi về chiều; lúc mặt trời lặn
れる NIÊN MỘ hết năm
お歳 TUẾ MỘ cuối năm
一人らし NHẤT NHÂN MỘ sống một mình; cuộc sống cô độc
年の NIÊN MỘ Cuối năm
独りらし ĐỘC MỘ Sống một mình
貧乏らし BẦN PHẠP MỘ sống trong cảnh nghèo khó
満足にらす MẪN TÚC MỘ đủ ăn
ひとり MỘ cuộc sống đơn độc; sống một mình; sống cô độc