Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
84
蔑 : MIỆT
箆 : BỀ
輔 : PHỤ
慕 : MỘ
暮 : MỘ
鳳 : PHƯỢNG
貌 : MẠO,MỘC
鉾 : xxx
僕 : BỘC
墨 : MẶC
槙 : xxx
膜 : MÔ
慢 : MẠN
漫 : MẠN,MAN
蔓 : MẠN
箕 : KY,CƠ
蜜 : MẬT
銘 : MINH
鳴 : MINH
綿 : MIÊN
模 : MÔ
網 : VÕNG
餅 : BÍNH
誘 : DỤ
様 : DẠNG
熔 : DONG
踊 : DŨNG
璃 : LY
僚 : LIÊU
領 : LÃNH,LĨNH
緑 : LỤC
瑠 : LƯU
暦 : LỊCH
歴 : LỊCH
練 : LUYỆN
漏 : LẬU
蝋 : xxx
僖 : HI
僞 : NGỤY
僥 : NGHIÊU
僣 : THIẾT
僮 : ĐỒNG
儁 : TUẤN
兢 : CĂNG
冩 : TẢ
匱 : QUỸ
厮 : TƯ
厰 : XƯỞNG
嘔 : ẨU
嗷 : NGAO,NGẠO
84
Danh Sách Từ Của
輔PHỤ
‹
■
▶
›
✕
Hán
PHỤ- Số nét: 14 - Bộ: XA 車
ON
ホ, フ
KUN
輔ける
たすける
輔
すけ
輔
たすく
輔
ゆう
Xương má của người ta.
Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依.
Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân.
Tên quan. Quan sư 師 , quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy.
Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kỳ phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kỳ vậy.